KÝ-NIỆM ĐẠI-LỄ, ĐẠI-ĐÀN

TRONG NĂM, HẰNG THÁNG

--------- o0o ---------

I. ĐẠI-LỄ KỶ-NIỆM

1/. Đại-Lễ: THƯỢNG-THANH NGUƠN-THỈ.

+ Tháng 2:

  • ngày 14 - 15 - 16 tại Tòa-Thánh.

  • ngày 17 Vô-Vi Cảnh Diệu-Linh-Đền.

2/. Đại-Lễ: CHIÊU-LINH TỤ-VẠN.

+ Tháng 3:

  • ngày 14 - 15 - 16 tại Tòa-Thánh.

  • ngày 17 Vô-Vi Cảnh Diệu-Linh-Đền.

3/. Đại-Lễ: LONG-HOA LINH-DỤ.

+ Tháng 4:

  • ngày 14 - 15 - 16 tại Tòa-Thánh.

  • ngày 17 Vô-Vi Cảnh Ngọc-Linh-Tòa.

4/. Đại-Lễ: HỒNG-HOA PHỤC-THỈ.

+ Tháng 4:

  • ngày 30 (thiếu 29) tại Tòa-Thánh.

+ Tháng 5:

  • ngày 1 - 2 tại Tòa-Thánh.

  • ngày 3 Vô-Vi Cảnh Diệu-Linh-Đền.

5/. Đại-Lễ: TAM-TÔN NGUYÊN-THỦ.

+ Tháng 5:

  • ngày 14 - 15 - 16 tại Tòa-Thánh.

  • ngày 17 Vô-Vi Cảnh Ngọc-Linh-Tòa.

6/. Đại-Lễ: AN-THIÊN TÁI-THỈ.

+ Tháng 6:

  • ngày 17 - 18 - 19 tại Tòa-Thánh.

  • ngày 20 Vô-Vi Cảnh Ngọc-Linh-Tòa.

7/. Đại-Lễ: THÁI-THANH TRUNG-DU.

+ Tháng 8:

  • ngày 17 - 18 - 19 tại Tòa-Thánh.

  • ngày 20 Vô-Vi Cảnh Diệu-Linh-Đền.

8/. Đại-Lễ: LIÊN-HOA CHỈNH-GIÁO.

+ Tháng 9:

  • ngày 21 - 22 - 23 tại Tòa-Thánh.

  • ngày 24 Vô-Vi Cảnh Ngọc-Linh-Tòa.

9/. Đại-Lễ: NGỌC-THANH HẬU-CHƯỞNG.

+ Tháng 11:

  • ngày 1 - 2 - 3 tại Tòa-Thánh.

  • ngày 4 Vô-Vi Cảnh Diệu-Linh-Đền.

10/. Đại-Lễ: TU-MY XÍCH-KỶ

+ Décembre (tháng 12 tùng ngày Dương lịch)

  • Le 24 - 25 - 26 Décembre tại Tòa-Thánh.

  • Le 27 Vô-Vi Cảnh Ngọc-Linh-Tòa.

---------o0o---------

II. ĐÀN-LỄ RƯỚC-XUÂN, TÂN-XUÂN và KHAI-NIÊN

A- TẠI TÒA-THÁNH VÀ TAM-CẢNH ĐÀN-LINH:

1/ Đàn-Lễ RƯỚC-XUÂN Vô-Vi Cảnh Ngọc-Linh-Tòa.

  • Ngày 29/12 (thiếu 28) thời NGỌ

2/ Đàn-Lễ RƯỚC-XUÂN Tòa-Thánh.

  • Ngày 29/12 (thiếu 28) thời TÝ

3/ Đàn-Lễ RƯỚC-XUÂN Vô-Vi Cảnh Diệu-Linh-Đền.

  • Ngày 30/12 (thiếu 29) thời TÝ

4/ Đàn-Lễ TÂN-XUÂN Vô-Vi Cảnh Diệu-Linh-Đền.

  • Ngày 1/1 thời MẸO

5/ Đàn-Lễ TÂN-XUÂN Vô-Vi Cảnh Ngọc-Linh-Tòa.

  • Ngày 1/1 thời NGỌ

6/ Chánh Lễ TÂN-XUÂN Tòa-Thánh.

  • Ngày 1/1 thời TÝ

7/ Đàn-Lễ KHAI-NIÊN Vô-Vi Cảnh Ngọc-Linh-Tòa.

  • Ngày 3/1 thời NGỌ

8/ Chánh-Lễ KHAI-NIÊN Tòa-Thánh.

  • Ngày 3/1 thời TÝ

9/ Đàn-Lễ KHAI-SƠ Vô-Vi Cảnh Diệu-Linh-Đền.

  • Ngày 4/1 thời NGỌ

--------- o0o ---------

B- THÁNH-THẤT, TRƯỜNG-QUI, VĂN-PHÒNG, LỚP-HỌC:

1/ Ngày 30/12 (thiếu 29) thời NGỌ RƯỚC-XUÂN.

2/ Ngày 2/1 thời TÝ TÂN-XUÂN.

3/ Ngày 4/1 thời TÝ KHAI-NIÊN.

C- TƯ-GIA:

1/ Ngày 30/12 (thiếu 29) thời DẬU RƯỚC-XUÂN.

2/ Ngày 5/1 thời DẬU TÂN-XUÂN.

3/ Ngày 9/1 thời NGỌ KHAI-NIÊN.

--------- o0o ---------

III. ĐẠI-ĐÀN HẰNG NĂM

1/ Đại-Đàn TAM-NGUƠN:

  • Ngày 4/12

- thời NGỌ Đàn-Lễ Vô-Vi Cảnh Ngọc-Linh-Tòa.

- thời TÝ Đàn-Lễ Tòa Thánh.

  • Ngày 5/12

- thời NGỌ Đàn Lễ Vô-Vi

2/ Đại-Đàn SUY-TÔN TỨ-ÂN:

  • Ngày 9/12

- thời DẬU nơi Tư-Gia mỗi mỗi.

- thời TÝ Tòa-Thánh, Thánh-Thất,

Trường-Qui, Văn-Phòng, Lớp-Học.

3/ Đàn TỊNH-ĐỊNH-TÂM:

+ Tháng 5: ngày 20 - 21 - 22 - 23.

+ Tháng 6: ngày 21 - 22 - 23 - 24.

(Đàn Tịnh-Định mỗi năm có 2 kỳ tháng 5 và 6)

--------- o0o ---------

IV. ĐẠI-ĐÀN HẰNG THÁNG

1/ Đại-Đàn THIẾU-SINH ngày 1 thời TÝ.

2/ Đại-Đàn NỮ-OA ngày 6 thời TÝ.

3/ Đại-Đàn TÂY-VƯƠNG ngày 7 thời TÝ.

4/ Đại-Đàn DIỆU-LÝ ngày 9 thời TÝ.

5/ Đại-Đàn THIẾU-NHI ngày 11 thời TÝ.

6/ Đại-Đàn THIÊN-ĐẠO ngày 14 thời NGỌ.

7/ Đại-Đàn THÁNH-MẪU ngày 17 thời TÝ.

8/ Đại-Đàn THIÊN-LÝ ngày 19 thời TÝ.

9/ Đại-Đàn ĐỒNG-ẤU ngày 21 thời TÝ.

10/ Đại-Đàn THIÊN-HÒA ngày 23 thời TÝ.

11/ Đại-Đàn VƯƠNG-MẪU ngày 27 thời TÝ.

12/ Đại-Đàn THIÊN-PHÁP ngày 29 thời TÝ.

(thiếu 28)

(Những ngày Đàn-Lễ tùy Cơ-Vận, nếu có Thiêng-Liêng dạy phổ biến lưu hành tiếp).